Thị trấn Bethlehem, nơi thường sôi động với các lễ kỷ niệm đêm Giáng sinh, hôm nay dường như vắng tanh, ngày 24 tháng 10. Bethlehem nằm cách thành phố Jerusalem XNUMX km về phía nam, trên vùng đồi núi đá vôi màu mỡ của Thánh Địa. Ít nhất là từ thế kỷ thứ 2 sau Công nguyên, người ta đã tin rằng nơi có Nhà thờ Giáng Sinh, Bêlem, hiện nay là nơi Chúa Giêsu sinh ra.
Các đồ trang trí lễ hội thông thường và tinh thần ngày lễ đã không còn ở Quảng trường Manger, trong đó có sự vắng mặt đáng chú ý của khách du lịch nước ngoài thường tụ tập để kỷ niệm dịp này. Lực lượng an ninh Palestine được nhìn thấy đang tuần tra trên quảng trường trống và một số cửa hàng quà tặng mở cửa muộn hơn vào buổi tối sau khi mưa tạnh.
Bất chấp hoàn cảnh khó khăn, rất ít du khách đến Bethlehem. Năm nay nơi sinh của Chúa Giêsu không có cây thông Noel và đèn Giáng sinh sau khi hủy bỏ lễ hội Giáng sinh.
Giáng sinh được cho là thời điểm tuyệt vời nhất trong năm đối với hơn 2.38 tỷ người theo đạo Thiên Chúa.
Có rất nhiều bài hát Giáng sinh hay nhưng có lẽ Thế giới tuyệt vời của Louis Armstrong đã truyền tải tinh thần này đến mọi người, tiếp theo là những lời chúc Giáng sinh bằng hơn 100 ngôn ngữ.
Đó là một thế giới tuyệt vời
Tôi thấy cây xanh – Hoa hồng đỏ nữa – Tôi thấy chúng nở hoa – Cho tôi và bạn – Và tôi nghĩ trong lòng Thật là một thế giới tuyệt vời
Tôi nhìn thấy bầu trời trong xanh – Và những đám mây trắng – Ngày tươi sáng may mắn – Đêm tối thiêng liêng – Và tôi tự nghĩ – Thật là một thế giới tuyệt vời
Màu sắc của cầu vồng – Bầu trời thật đẹp – Cũng có trên khuôn mặt – Của những người đi ngang qua – Tôi thấy bạn bè bắt tay – Nói, “Bạn khỏe không?” – Họ thực sự đang nói – Anh yêu em
Tôi nghe tiếng trẻ con khóc – Tôi nhìn chúng lớn lên – Chúng sẽ học được nhiều điều – Hơn những gì tôi từng biết
Và tôi nghĩ thầm – Thật là một thế giới tuyệt vời – Vâng, tôi nghĩ thầm – Thật là một thế giới tuyệt vời – Ồ, vâng
Lời chúc Giáng sinh từ Châu phi:
- Tiếng Afrikaans (Nam Phi, Namibia) Geseënde Kersfees
- Akan (Ghana, Bờ Biển Ngà, Bénin) Afishapa
- Tiếng Amharic (Ethiopia) Melikam Gena! (መልካም ገና!)
- Ashanti/Asante/Asante Twi (Ghana) afehyia pa
- Chewa/Chichewa (Zambia, Malawi, Mozambique, Zimbabwe)
- Moni Wa Chikondwelero Cha Kristmasi hoặc Giáng sinh yabwino
- Dagbani (Ghana) Ni ti Burunya Chou
- Edo (Nigeria) Iselogbe
- Ewe (Ghana, Togo) Blunya na wo
- Efik (Nigeria) Usoro emana Chúa Kitô
- Fula/Fulani (Nigeria, Nigeria, Benin, Cameroon, Chad, Sudan, Togo, Guinea, Sierra Leone) Jabbama be salla Kirismati
- Tiếng Hausa (Nigeria, Nigeria, Ghana, Bénin, Cameroon, Bờ Biển Ngà, Togo) barka dà Kirsìmatì
- Ibibio (Nigeria) Idara ukapade isua
- Igbo/Igo (Nigeria, Guinea Xích Đạo) E keresimesi Oma
- Kinyarwanda (Rwanda, Uganda, CHDC Congo) Noheli nziza
- Lingala (CHDC Congo, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Trung Phi, Angola) Mbotama Malamu
- Luganda (Uganda) Seku Kulu
- Maasai/Maa/Kimaasai (Kenya, Tanzania) Enchipai e KirismasNdebele (Zimbabwe, Nam Phi) Izilokotho Ezihle Zamaholdeni
- Shona (Zimbabwe, Mozambique, Botswana) Muve neKisimusi
- Soga/Lasoga (Uganda) Mwisuka Sekukulu
- Tiếng Somali (Somalia, Djibouti) Kirismas Wacan
- Sotho (Lesotho, Nam Phi) Le be le keresemese e monate
- Tiếng Swahili (Tanzania, Kenya, CHDC Congo, Uganda) Krismasi Njema / Heri ya Krismasi
- Tigrinya (Ethiopia và Eritreia) Ruhus Beal Lidet
- Xhosa/isiXhosa (Nam Phi, Zimbabwe, Lesotho)
- Krismesi Emnandi
- Yoruba (Nigeria, Bénin) E ku odun, e ku iye'dun
- Zulu (Nam Phi, Zimbabwe, Lesotho, Malawi, Mozambique, Swaziland) uKhisimusi oMuhle
Lời chúc Giáng sinh từ khắp nơi trên thế giới
- Afghanistan (Dari) Giáng sinh Mubarak (کرسمس مبارک)
- Tiếng Albania Gëzuar Krishtlindjen
- Tiếng Ả Rập Eid Milad Majid (عيد ميلاد مجيد) Có nghĩa là 'Lễ sinh nở vinh quang'
- Tiếng Aramaic Eedookh Breekha Có nghĩa là 'Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ'
- Tiếng Armenia Shnorhavor Amanor yev Surb Tznund (Spurb Tznund (Spring Tznund) Có nghĩa là 'Chúc mừng sự ra đời của Thánh'
- Tiếng Azerbaijan Milad bayramınız mübarək
- Người Belarus Z Kaljadami (З Калядамі)
- Nước Bỉ :
Tiếng Hà Lan/Tiếng Flemish Vrolijk Kerstfeest
Tiếng Pháp Joyeux Noël
Tiếng Đức Frohe Weihnachten
Walloon djoyeus Noyé - Tiếng Bulgaria Vesela Koleda
- Campuchia (Khmer) Rik-reay Bon Noel (រីករាយ បុណ្យណូអែល)
- Trung Quốc
Tiếng phổ thông Sheng Dan Kuai Le (圣诞快乐)
Tiếng Quảng Đông Seng Dan Fai Lok (聖誕快樂) - Cornish Nadelik Lowen
- Tiếng Croatia (và tiếng Bosnia) Sretan Božić
- Veselé Vánoce của Séc
- Tiếng Đan Mạch Glædelig Jul
- Quốc tế ngữ Feliĉan Kristnaskon
- Tiếng Estonia Rõõmsaid Jõulupühi
- Quần đảo Faroe (Tiếng Faroe) Gleðilig jól
- Tiếng Phần Lan Hyvää joulua
- Nước pháp
Tiếng Pháp Joyeux Noël
Tiếng Breton Nedeleg Laouen
Người Corsican Bon Natale
Alsatian E güeti Wïnâchte - Tiếng Đức Frohe Weihnachten
- Tiếng Hy Lạp Kala Christouyenna hoặc Καλά Χριστούγεννα
- Georgian gilocav shoba-akhal c'els hoặc გილოცავ შობა-ახალ წელს
- Greenland
Juullimi Pilluarit của Greenland
Tiếng Đan Mạch (cũng được sử dụng ở Greenland) Glædelig Jul - Guam (Chamorro) Felis Nabidåt hoặc Felis Påsgua hoặc Magof Nochebuena
- Guernsey (Guernésiais/Guernsey tiếng Pháp/patois) bouan Noué
- Tiếng Creole Haiti Jwaye Noel
- Người Hawaii Mele Kalikimaka
- Tiếng Hungary Boldog karácsonyt (Chúc mừng Giáng sinh) hoặc Kellemes karácsonyi ünnepeket (ngày lễ Giáng sinh vui vẻ)
- Tiếng Iceland Gleðileg jól
- Ấn Độ
Tiếng Bengali (cũng được nói ở Bangladesh) shubho bôṛodin (শুভ বড়দিন)
Gujarati Anandi Natal hoặc Khushi Natal (આનંદી નાતાલ)
Tiếng Hindi Śubh krisamas (शुभ क्रिसमस) hoặc prabhu ka naya din aapko mubarak ho (Chúc mừng sinh nhật Chúa)
Tiếng Kannada kris mas habbada shubhaashayagalu (ಕ್ರಿಸ್ ಮಸ್ ಹಬ್ಬದ ಶುಭಾಷಯಗಳು)
Konkani Khushal Borit Natala
Malayalam Giáng sinh trong mangalaashamsakal
Marathi Śubh Nātāḷ (शुभ नाताळ) hoặc Natal Chya shubhechha
Mizo Krismas Chibai
Punjabi karisama te nawāṃ sāla khušayāṃwālā hewe (ਕਰਿਸਮ ਤੇ ਨਵਾੰ ਸਾਲ ਖੁਸ਼ਿਯਾੰਵਾਲਾ ਹ ੋਵੇ)
Tiếng Phạn Krismasasya shubhkaamnaa
Shindi Giáng sinh tháng XNUMX wadhayun
Tamil kiṟistumas vāḻttukkaḷ (கிறிஸ்துமஸ் வாழ்த்துக்கள்)
Telugu Giáng sinh Subhakankshalu
Tiếng Urdu krismas mubarak (کرسمس) - Tiếng Indonesia Selamat Natal
- Iran
Tiếng Farsi Giáng Sinh MobArak - Tiếng Kurd (Kumanji) Kirîsmes pîroz be
- Tiếng Ireland – Tiếng Gaelic Nollaig Shona Dhuit
- Israel – Tiếng Do Thái Chag Molad Sameach (חג מולד שמח) có nghĩa là 'Lễ hội mừng sinh'
- Italy
Buôn Natale Ý
Sicilia Bon Natali
Người Piemonte Bon Natal
Ladin Bon/Bun Nadèl - Tiếng Creole/Patois của Jamaica Merri Crissmuss
- Tiếng Nhật Meri Kurisumasu (hay gọi tắt là ‘Meri Kuri’!)
Hiragana: めりーくりすます
Katakana: メリークリスマス - Jersey (Jèrriais/Jersey tiếng Pháp) bouan Noué
- Kazahk Rojdestvo quttı bolsın (Рождество құтты болсын)
- Tiếng Hàn ‘Meri krismas’ (메리 크리스마스) hoặc ‘seongtanjeol jal bonaeyo’ (성탄절 잘 보내요) hoặc ‘Jeulgaeun krismas Doeseyo’ (즐거운 크리스마스 되) 세요)
- Tiếng Latin Felicem Diem Nativitatis (Ngày Giáng sinh vui vẻ)
- Tiếng Latvia Priecīgus Ziemassvētkus
- Tiếng Litva Linksmų Kalėdų
- Tiếng Macedonia Streken Bozhik hoặc Среќен Божик
- Madagascar (Malagasy) Tratra ny Noely
- Tiếng Malta Il-Milied it-Tajjeb
- Malaysia (Malay) Selamat Hari Krismas hoặc Selamat Hari Natal
- Manx (được nói ở Đảo Man) Nollick Ghennal
- Mexico (tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính)
Nahuatl (được nói bởi người Aztec)
Cualli netlācatilizpan
Yucatec Maya Ki'imak “navidad” - Montenegro Hristos se rodi (Христос се роди) – Chúa Kitô giáng sinh
- Vaistinu se rodi (Ваистину се роди) – thực sự được sinh ra (trả lời)
- Ngôn ngữ của người Mỹ bản xứ / thổ dân
Apache (Miền Tây) Gozhqq Keshmish
Cherokee Danistayohihv &Aliheli'sdi Itse Udetiyvasadisv
Người Inuit Quvianagli Anaiyyuniqpaliqsi
Navajo Nizhonigo Keshmish
Yupik Alussistuakeggtaarmek - Tiếng Nepal Kreesmasko shubhkaamnaa (क्रस्मसको शुभकामना)
- Hà Lan
Dutch Prettige Kerst (Chúc mừng Giáng sinh), Zalig Kerstfeest hoặc Zalig Kerstmis (cả hai đều có nghĩa là Giáng sinh vui vẻ) hoặc Vrolijk Kerstfeest (Giáng sinh vui vẻ)
West-Frisian (hoặc Frysk) Noflike Krystdagen (Những ngày Giáng sinh thoải mái)
Bildts Noflike Korsttydsdagen (Những ngày Giáng sinh thoải mái) - New Zealand (Māori) Meri Kirihimete
- Tiếng Na Uy Thần Jul hoặc Gledelig Jul
- Philippines
Tiếng Tagalog Maligayang Pasko
Ilocano Naragsak với Paskua
Ilonggo Malipayon ở Pascua
Sugbuhanon hoặc Cebuano Maayong Pasko
Bicolano Maugmang Pasko
Pangalatok hoặc Pangasinense Maabig ya pasko hoặc Magayagan inkianac
Waray Maupay Nga Pasko - Papiamentu – được nói ở Tiểu Antilles (Aruba, Curaçao và Bonaire) Bon Pascu
- Wesołych Świąt của Ba Lan
- Tiếng Bồ Đào Nha Feliz Natal
- Người Romania Crăciun Fericit
- Tiếng Nga s rah-zh-dee-st-VOHM (C рождеством!) hoặc
s-schah-st-lee-vah-vah rah-zh dee-st-vah (Счастливого рождества!) - Sami (Bắc-Sami) – được nói ở một số vùng ở Na Uy, Thụy Điển, Phần Lan và Nga Buorit Juovllat
- Tiếng Samoa Manuia Le Kerisimasi
- Scotland
Người Scotland Blithe Yule
Tiếng Gaelic Nollaig Chridheil - Tiếng Serbia Hristos se rodi (Христос се роди) – Chúa Kitô giáng sinh
Vaistinu se rodi (Ваистину се роди) – thực sự được sinh ra (trả lời) - Tiếng Slovakia Veselé Vianoce
- Tiếng Slovenia hoặc Tiếng Slovenia Vesel Božič
- Tiếng Somali Kirismas Wacan
- Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (Españo) Feliz Navidad hoặc Nochebuena (có nghĩa là 'Đêm Thánh' – Đêm Giáng sinh)
Tiếng Catalan / Asturias / Occitan Bon Nadal
Người Aragon Feliz Nadal
Người Galicia Bo Nadal
Tiếng Basque (Euskara) Eguberri on (có nghĩa là 'Chúc mừng ngày mới')
Sranantongo (nói bằng tiếng Suriname) Swit’ Kresneti - Sinhala (nói bằng tiếng Sri Lanka) Suba Naththalak Wewa (සුබ නත්තලක් වේවා)
- Tiếng Thụy Điển Chúa tháng bảy
- Thụy Sĩ
Tiếng Đức Thụy Sĩ Schöni Wiehnachte
Tiếng Pháp Joyeux Noël
Buôn Natale Ý
Romansh Lễ hội Bellas của Nadal - Thái Suk sarn cảnh báo Giáng sinh
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Mutlu Noeller
- Tiếng Ukraina ‘Веселого Різдва’ Veseloho Rizdva (Giáng sinh vui vẻ) hoặc ‘Христос Рождається’ Khrystos Rozhdayetsia (Chúa Kitô sinh ra)
- Tiếng Việt Chúc mừng Giáng sinh
- Nadolig Llawen xứ Wales