GOL báo cáo số liệu lưu lượng truy cập sơ bộ cho tháng 2017 năm XNUMX

0a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a-9
0a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a1a-9
Được viết bởi Trưởng ban biên tập

GOL Linhas Aéreas Inteligentes SA của Brazil hôm nay công bố số liệu lưu lượng hàng không sơ bộ trong tháng 2017 năm 2016. Các so sánh dựa trên cùng kỳ năm XNUMX.

Điểm nổi bật của GOL:

• Tổng lượng GOL khởi hành giảm 0.2% và số lượng chỗ ngồi tăng 0.5%, khiến nguồn cung tăng 3.0%. Nhu cầu tăng 3.4% trong giai đoạn này. Hệ số phụ tải của GOL là 78.1% vào tháng 2017 năm 0.4, tăng 2016 điểm phần trăm so với cùng kỳ năm XNUMX.

• Tại thị trường nội địa, lượng khởi hành giảm 0.1% và số chỗ tăng 0.5% so với tháng 2016/2.6. GOL đã tăng nguồn cung trong tháng 3.2 lên 78.6% so với cùng kỳ năm trước. Nhu cầu trong nước tăng 0.4% trong tháng. Hệ số tải của GOL là 2016%, tăng XNUMX điểm phần trăm so với tháng XNUMX năm XNUMX.

• Trong tháng 5.6, cung và cầu thị trường quốc tế đều tăng 73.9%, dẫn đến hệ số tải là 2016%, đạt mức tương đương của tháng 1.6 năm 2016. Hành khách vận chuyển tăng XNUMX% so với cùng kỳ năm XNUMX.

Số liệu lưu lượng truy cập hàng tháng(¹) Số liệu lưu lượng truy cập YTD tích lũy(¹) Số liệu lưu lượng truy cập LTM tích lũy(¹)
Dữ liệu hoạt động* Tháng 17/16 Tháng 8 /17 % Var. 8M16 17MXNUMX % Var. XNUMX/XNUMX
LTM ngày 16 tháng XNUMX
LTM% Thay đổi.

Tổng GOL

Khởi hành 20,598 20,630 -0.2% 165,533 177,558 -6.8% 249,489 281,719 -11.4%
Chỗ ngồi (nghìn) 3,450 3,435 0.5% 27,704 29,588 -6.4% 41,756 46,897 -11.0%
ASK (triệu) 3,824 3,714 3.0% 30,747 30,872 -0.4% 46,205 47,177 -2.1%
RPK (triệu) 2,986 2,887 3.4% 24,336 23,917 1.8% 36,347 36,241 0.3%
Hệ số tải 78.1% 77.7% 0.4 trang 79.1% 77.5% 1.7 trang 78.7% 76.8% 1.8 trang
Số hành khách trên tàu (nghìn) 2,611 2,618 -0.3% 21,217 21,725 -2.3% 31,865 34,289 -7.1%

GOL trong nước

Khởi hành 19,416 19,445 -0.1% 156,195 167,544 -6.8% 235,574 266,291 -11.5%
Chỗ ngồi (nghìn) 3,241 3,225 0.5% 26,052 27,827 -6.4% 39,294 44,190 -11.1%
ASK (triệu) 3,378 3,292 2.6% 27,307 27,268 0.1% 41,143 41,623 -1.2%
RPK (triệu) 2,657 2,575 3.2% 21,701 21,241 2.2% 32,491 32,170 1.0%
Hệ số tải 78.6% 78.2% 0.4 trang 79.5% 77.9% 1.6 trang 79.0% 77.3% 1.7 trang
Số hành khách trên tàu (nghìn) 2,458 2,467 -0.4% 19,964 20,440 -2.3% 30,016 32,337 -7.2%

GOL quốc tế

Khởi hành 1,182 1,185 -0.3% 9,338 10,014 -6.8% 13,915 15,428 -9.8%
Chỗ ngồi (nghìn) 209 210 -0.4% 1,652 1,762 -6.2% 2,462 2,707 -9.1%
ASK (triệu) 446 422 5.6% 3,440 3,604 -4.5% 5,062 5,555 -8.9%
RPK (triệu) 329 312 5.6% 2,635 2,676 -1.5% 3,856 4,071 -5.3%
Hệ số tải 73.9% 73.9% 0.0 trang 76.6% 74.2% 2.3 trang 76.2% 73.3% 2.9 trang
Số hành khách trên tàu (nghìn) 153 151 1.6% 1,253 1,285 -2.5% 1,849 1,951 -5.2%

Khởi hành đúng giờ 96.1% 93.7% 2.4 trang 95.4% 94.8% 0.6 trang 95.2% 95.0% 0.2 trang
Hoàn thành chuyến bay 97.9% 98.5% -0.6 trang 98.4% 92.6% 5.8 trang 98.3% 92.0% 6.3 trang
Hàng tấn 9.2 7.6 19.9% 66.7 60.5 10.3% 102.3 96.3 6.3%

* Nguồn: Agência Nacional de Aviação Civil (ANAC) và Công ty cho tháng hiện tại.
(1) Số liệu sơ bộ

<

Giới thiệu về tác giả

Trưởng ban biên tập

Tổng biên tập Nhiệm vụ chính là Oleg Siziakov

1 Bình luận
Mới nhất
Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả nhận xét
Chia sẻ với...